Tư vấn hỗ trợ: 0908 111 890

So sánh ga lạnh R404 và R507

R507 thay thế R22 và R502, sự khác biệt so với R404a

09/05/2022

Chất làm lạnh là chất phổ biến trong làm lạnh, còn được gọi là freon, là chất làm việc liên tục, lưu thông trong hệ thống làm lạnh và thay đổi trạng thái để làm lạnh.

Sự khác biệt giữa chất làm lạnh R404A và R507

1. Chất làm lạnh R404A được trộn với R125 / R143a / R134a theo tỷ lệ 44% / 52% 4%, và R507 được trộn với R125 / R143a theo tỷ lệ 50% / 50%. Nhìn vào ba thành phần của R404A đã chứa hai thành phần của R507. ODP của hai chất làm lạnh là 0, và cũng không phá hủy tầng ozone.

2. Áp suất của R404A và R507, dữ liệu về nhiệt độ và đồng hồ đo áp suất cho thấy áp suất giữa hai loại gần như giống nhau, sẽ không có bất kỳ tác động nào đến hệ thống. Cần thường xuyên chú ý đến các phụ kiện hệ thống được sử dụng, đặc biệt là dấu hiệu trên van.

3. R404A là hỗn hợp không azeotropic và phải nạp ở trạng thái lỏng, còn R507 là hỗn hợp azeotropic.

4. Sự hiện diện của R134a trong R404A làm tăng khả năng chống chuyển khối lượng và giảm hệ số nhiệt của buồng truyền. Hệ số truyền nhiệt của R507 cao hơn R404A.

5. Đánh giá từ kết quả sử dụng của các nhà sản xuất hiện tại: hiệu quả của R507 thực sự nhanh hơn tốc độ làm mát của R404A.

6. Về hiệu suất chi phí, R507 cao hơn 30 – 40% so với R404A.

7. Hiệu suất của R404A và R507A tương đối như nhau. Mức tiêu thụ điện năng máy nén của R404A cao hơn 2,86% so với R507A; R507A cao hơn 0,01; nhiệt độ trung gian thấp hơn 6,14% so với R507A.

R507 là một chất làm lạnh hỗn hợp azeotropic không có clo. Đó là một loại khí không màu ở nhiệt độ và áp suất bình thường. Đó là một khí hóa lỏng nén được lưu trữ trong xi lanh thép. ODP của R507 là 0, vì vậy R507 là chất làm lạnh thân thiện với môi trường mà không phá hủy tầng ozone trong khí quyển.

Ứng dụng chính: R507 chủ yếu được sử dụng để thay thế R22 và R502. Nó có đặc điểm sạch sẽ, độc tính thấp, không cháy và hiệu quả làm lạnh tốt, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống làm lạnh nhiệt độ trung bình và thấp.

Nguồn: Heze Sirloong Chemical